| NỘI DUNG CHÍNH 25 BÀI HỌC MINNA |
| Bài | Link | Nội dung bài học |
| 1 | Bài 01 | + Khẳng định và phủ định của một danh từ.
+ Trợ từ は + Câu nghi vấn + Trợ từ も + Trợ từ の + Hỏi tuổi tác – Đếm tuổi |
| 2 | Bài 02 | + Câu hỏi xác nhận trả lời với はい hoặc いいえ.
+ Câu hỏi với nghi vấn từ + ~ですか、~ですか:Câu hỏi lựa chọn + これ:cái này, đây / それ:cái đó, đó / あれ:cái kia, kia + Nghi vấn từ なんの: về cái gì? + Nghi vấn từ だれの:Của ai? + Nghi vấn từ どこの:Dùng để hỏi về xuất xứ |
| 3 | Bài 03 | + ここ、そこ、あそこ:chỗ này, đó đó, chỗ kia
+ Mẫu câu chỉ nơi chốn + Câu hỏi với nghi vấn từ chỉ nơi chốn + ~なんがい:~ Tầng mấy? + ~ いくら:giá bao nhiêu? + Nghi vấn từ どちら |
| 4 | Bài 04 | + ~ なんじ:mấy giờ? ~なんぷん:mấy phút?
+ Trợ từ ~に: Lúc ~ + から…まで: Từ … đến + Động từ chia ở quá khứ, hiện tại, tương lai + Hỏi số điện thoại ~ なんばん:số mấy? |
| 5 | Bài 05 | + Động từ いきます・きます・かえります
+ Trợ từ へ dùng để chỉ về phương hướng + Trợ từ も trường hợp nhấn mạnh phủ định + ~ なんで:Bằng cái gì? Bằng cách nào? + ~ だれと: Cùng với ai? + Một số trạng từ chỉ thời gian + Đếm ngày tháng ~ なんがつ:Tháng mấy? + ~ いつ:Khi nào? |
| 6 | Bài 06 | + Chia nhóm động từ
+ Chia động từ ở thể nguyên mẫu sang thể lịch sự (ます形) + Trợ từ を + ~ なに: cái gì? + Quy tắc nhấn mạnh của trợ từ も + ~ に 会います / ~ と 会います + ~ で:Tại, ở + ~ と:cùng với + Sắp xếp các trợ từ trong câu + ~Vましょう cùng nhau làm ~ |
| 7 | Bài 07 | + ~ で:bằng, bằng cách
+ Trợ từ に + ~もう ~Vました:~ đã ~ rồi + ~ あげます:Tặng + ~ くれます:cho + ~ もらいます:nhận |
| 8 | Bài 08 | + Giới thiệu về tính từ
+ Cách chia Tính từ + Nghi vấn từ どう + ~ そして:Và, vừa ~ vừa, rồi thì + ~ しかし:nhưng + ~ どんな N:như thế nào? + ~あまり~ない: không ~ lắm + ~ どれ・どのN: Cái nào? |
| 9 | Bài 09 | + ~ が: đi với các tính từ chỉ cảm xúc, mức độ
+ ~ NをVること hoặc NをVるの:là một cụm danh từ + ~ が あります: có + ~ Nが 分かります + Các từ chỉ mức độ + ~ どうして:Tại sao? |
| 10 | Bài 10 | + ~ あります / ~ います : Có
+ ~は ~に (あります/います) + Các từ chỉ vị trí: うえ,した,なか,… + ~ あいだ: Ở giữa ~ + ~ N1や N2や。。。など: Nào là ~ nào là~ + Dạng câu hỏi cần có sự xác nhận: ~ なにか / どこか / だれか |
| 11 | Bài 11 | + Cách đếm các loại và cách dùng về số lượng, thời lượng
+ Cách dùng số lượng, lượng từ + なんかい:Mấy lần? + Nối nhiều loại có số lượng khác nhau trong cùng một câu + ~ ぐらい:khoảng~ + どのぐらい:Khoảng bao nhiêu? + ~ だけ:chỉ + ~ で:Toàn bộ, tổng cộng, trong vòng |
| 12 | Bài 12 | + Chia Danh từ- tính từ (Ôn tập)
+ ~ より: hơn + ~ ほど~ない:~ không bằng ~ + ~ おなじ: bằng, giống nhau + ~ いちばん: Nhất + câu hỏi so sánh – ~ どちら:đằng nào? về phía nào? |
| 13 | Bài 13 | + ~が 欲しい: Muốn có ~
+ Cách chia thể たい + ~ Vたい: Muốn làm ~ + ~ いたい:đau + Trợ từ に:chỉ mục đích của hành động + ~ に 行きます:~ Đi ~ để ~ |
| 14 | Bài 14 | + Cách chia động từ ở thể て
+ ~Vてください: Xin hãy làm ~ + Cách chia Vかた + ~ Vかた:cách làm ~ + ~Vかた:cách làm ~ + ~Vましょうか:để tôi làm ~ + Tóm tắt về Vましょう |
| 15 | Bài 15 | + ~ Vても いいです:làm ~ cũng được
+ ~ Vては いけません:Không được phép ~ + Mẫu câu xin phép làm ~ + ~Vています:đang~ + 4 Động từ luôn luôn ở Vています |
| 16 | Bài 16 | + Trợ từ に、を
+ Cách thức dùng phương tiện giao thông + Nối câu đơn thành câu ghép + ~Vてから + Trợ từ が:chi tiết, thuộc tính của một tổng thể + どうやって: bằng cách nào? |
| 17 | Bài 17 | + Cách chia động từ ở thể ない
+ ~ Vないでください:Xin đừng ~ + ~Vなくてもいいです:Không ~ cũng được + ~ V なければなりません:phải + ~ までに:Trước khi ~ |
| 18 | Bài 18 | + ~ ことができます:có thể ~
+ ~ しゅみ:sở thích ~ + ~ まえに: Trước khi + ~ なかなか ~ない:mãi mà ~ cũng không ~ + ~ Đổi từ N1 sang N2 |
| 19 | Bài 19 | + Cách chia động từ ở thể た
+ ~ ことが あります: Đã từng ~ + V1たり、V2たり、~ する : Nào là, nào là ~ + ~ なる:Trở nên ~ |
| 20 | Bài 20 | + Giới thiệu về Thể Lịch sự và Thể Thông thường
+ Cách chia Động từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Cách chia Danh từ ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Một số mẫu ngữ pháp ở Thể Lịch sự và Thể Thông thường + Một số chú ý khi dùng Thể Thông thường |
| 21 | Bài 21 | + ~と思います:tôi nghĩ là ~
+ ~と言います:Nói là ~ + ~でしょう?Đúng không? + ~ で: Tại + ~ でも: chẳng hạn như |
| 22 | Bài 22 | + Danh từ, tính từ, động từ bổ nghĩa cho danh từ
+ Mệnh đề bổ nghĩa cho Danh từ + Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ + Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm vị ngữ + Câu có Mệnh đề bổ nghĩa làm chủ ngữ và vị ngữ + Cách dịch câu có mệnh đề bổ nghĩa từ Nhật sang Việt |
| 23 | Bài 23 | + ~とき:Khi, lúc ~
+ ~ と:Hễ mà ~ + ~を:phạm vi không gian mà người hay vật đi qua |
| 24 | Bài 24 | + ~Vてあげます: ~ làm cho ~
+ ~Vてもらいます:~ được ~ làm cho ~ + ~Vてくれます: ~ làm cho tôi + Cách dùng ~Vてもらいます và ~Vてくれます |
| 25 | Bài 25 | + ~たら:nếu ~
+ ~たら:nếu sau khi ~ + ~ても:Dẫu cho ~ |